Hướng dẫn, mẹoGiày dépCách chọn size giày chuẩn và phù hợp với mọi đôi chân

Cách chọn size giày chuẩn và phù hợp với mọi đôi chân

Bạn phải nắm được bảng size giày chuẩn nhất để có thể sở hữu đôi giày vừa chân, êm ái khi di chuyển. Cùng theo dõi bài viết dưới đây của KHOEPLUS24H để biết thêm về các bảng size giày và cách chọn size giày phù hợp nhé!

Chuẩn bị vật dụng cần thiết

Bạn cần chuẩn bị các vật dụng sau để đo size giày:

  • 1 cây thước.
  • 1 tờ giấy trắng. Lưu ý: kích thước giấy phải lớn hơn bàn chân.
  • 1 cây bút.
  • 1 đôi tất.
Chuẩn bị vật dụng cần thiết
Chuẩn bị vật dụng cần thiết

Hướng dẫn cách chọn size giày

Bước 1: Đặt chân lên tờ giấy

Bạn mang tất vào rồi dẫm thật mạnh lên tờ giấy. Tiếp đến, giữ chắc bàn chân để cố định tờ giấy. Sau đó, dùng bút chì vẽ theo khung bàn chân.

Đặt chân lên tờ giấy
Đặt chân lên tờ giấy

Bước 2: Đo chiều dài bàn chân

Sau khi vẽ khung tổng thể của bàn chân, bạn dùng bút chấm 2 điểm: điểm đầu ngón chân và điểm cuối gót chân. Dùng thước đo khoảng cách của 2 điểm này.

Tương tự, bạn dùng thước thẳng hoặc thước dây để đo kích thước của chân còn lại. Bạn nên linh hoạt chọn và đo lường phần dài nhất của bàn chân để có kết quả thích hợp.

Lưu ý: Khi đo chân phải đặt ở nền bằng phẳng, tốt nhất nên ở tư thế ngồi thẳng.

Đo chiều dài bàn chân
Đo chiều dài bàn chân

Bước 3: Tính kết quả

Khi đã có chiều dài bàn chân, hãy tính kết quả size giày theo cách sau:

  • Cỡ giày = N +1.5cm (chiều dài + 1.5 cm).

Sau đó, đối chiếu kết quả với bảng quy đổi size giày của hãng.

Tính kết quả đo chiều dài bàn chân
Tính kết quả đo chiều dài bàn chân

Lưu ý khi đo size giày

Bạn nên đo kích thước chân ở trạng thái cân bằng nhất, ví dụ như: tư thế ngồi thẳng hoặc cân bằng, không xiêu vẹo hay di chuyển quá nhiều.

Bên cạnh đó, hãy sử dụng kích thước của cả 2 bàn chân. Bên nào có kích thước lớn hơn thì dùng bên đó để tính kết quả.

Những lưu ý khi đo size giày
Những lưu ý khi đo size giày

Bảng quy đổi size giày

Đối với nam

Size Mỹ

Size Việt Nam Size Anh Inches

Centimet (cm)

6

39 5.5 9.25’’ 23.5

6.5

39 – 40 6 9.5’’ 24.1
7 40 6.5 9.625’’

24.4

7.5

40 – 41 7 9.75’’ 24.8
8 41 7.5 9.9375’’

25.4

8.5

41 – 42 8 10.125’’ 25.7
9 42  8.5 10.25’’

26

9.5

42 – 43 9 10.4375’’ 26.7
10 43 9.5 10.5625’’

27

10.5

43 – 44 10 10.75’’ 27.3
11 44 10.5 10.9375’’

27.9

11.5

44 – 45 11 11.125’’ 28.3
12 45 11.5 11.25’’

28.6

13

46 12.5 11.5625’’ 29.4
14 47 13.5 11.875’’

30.2

15 48 14.5 12.1875’’

31

16

49 15.5 12.5’’

31.8

Đối với nữ

Size US

Size Việt Nam Size UK Inches

Centimet (cm)

4

34 – 35 2 8.1875’’ 20.8
4.5 35 2.5 8.375’’

21.3

5

35 – 36 3 8.5’’ 21.6
5.5 36 3.5 8.75’’

22.2

6

36 – 37 4 8.875’’ 22.5
6.5 37 4.5 9.0625’’

23

7

37 – 38 5 9.25’’ 23.5
7.5 38 5.5 9.375’’

23.8

8

38 – 39 6 9.5’’ 24.1
8.5 39 6.5 9.6875’’

24.6

9

39 – 40 7 9.875’’ 25.1
9.5 40 7.5 10’’

25.4

10

40 – 41 8 10.1875’’ 25.9
10.5 41 8.5 10.3125’’

26.2

11

41 – 42 9 10.5’’

26.7

11.5

42 9.5 10.6875’’ 27.1
12 42 – 43 10 10.875’’

27.6

Bảng size giày của Nike

US Size

Euro Size

Centimet (cm)

6

38.5 23.7
6.5 39

24.1

7

40 24.5
7.5 40.5

25

8

41 25.4
8.5 42

25.8

9

42.5 26.2
9.5 43

26.7

10

44 27.1
10.5 44.5

27.5

11

45 27.9
11.5 45.5

28.3

12

46 28.8
12.5 47

29.2

13

47.5 29.6
13.5 48

30

14

48.5 30.5
15 49.5

31.3

Bảng size giày của Vans

Bảng size giày Vans dành cho nam:

Size US

Size UK Size EU Inches

Centimet (cm)

3½

2½ 34½ 8.46’’ 21.5
4 3 35 8.66’’

22

4½

3½ 36 8.86’’ 22.5
5 4 36½ 9.06’’

23

5½

4½ 37 9.25’’ 23.5
6 5 38 9.45’’

24

6½

5½ 38½ 9.65’’ 24.5
7 6 39 9.84’’

25

7½

6½ 40 10.04’’ 25.5
8 7 40½ 10.24’’

26

8½

7½ 41 10.43’’ 26.5
9 8 42 10.63’’

27

9½

8½ 42½ 10.83’’ 27.5
10 9 43 11.02’’

28

10½

9½ 44 11.22’’ 28.5
11 10 44½ 11.42’’

29

11½

10½ 45 11.61’’ 29.5
12 11 46 11.81’’

30

13

12 47 12.2’’ 31
14 13 48 12.6’’

32

15

14 49 12.99’’ 33
16 15 50 13.39’’

34

Bảng size giày Vans dành cho nữ:

Size US

Size UK Size EU Inches

Centimet (cm)

5

2½ 34½ 8.46’’ 21.5
5½ 3 35 8.66’’

22

6

3½ 36 8.86’’ 22.5
6½ 4 36½ 9.06’’

23

7

4½ 37 9.25’’ 23.5
7½ 5 38 9.45’’

24

8

5½ 38½ 9.65’’ 24.5
8½ 6 39 9.84’’

25

9

6½ 40 10.04’’ 25.5
9½ 7 40½ 10.25’’

26

10

7½ 41 10.43’’ 26.5
10½ 8 42 10.63’’

27

11

8½ 42½ 10.83’’ 27.5
11½ 9 43 11.02’’

28

12

9½ 44 11.22’’

28.5

Bảng size giày của Adidas

Size US – Nam

Size US – Nữ Size UK Size EU

Size JP

4

5 3.5 36 220
4.5 5.5 4 36

225

5

6 4.5 37⅓  230
5.5 6.5 5 38

235

6

7 5.5 38 240
6.5 7.5 6 39

245

7

8 6.5 40 250
7.5 8.5 7 40

255

8

9 7.5 41 260
8.5 9.5 8 42

265

9

10 8.5 42 270
9.5 10.5 9 43

275

10

11 9.5 44 280
10.5 11.5 10 44

285

11

12 10.5 45 290
11.5 12.5 11 46

295

12

13 11.5 46 300
12.5 13.5 12 47

305

13

14 12.5 48 310
13.5 14.5 13 48

315

14

15 13.5 49 320
14.5 15.5 14 50

325

15

14.5 50
16 15 51

17

16 52
18 17 53

19

18 54
20 19 55

Bảng size giày của Converse

Size US

Giày Chuck Taylor All Star/Chuck 70 Giày All Star Pro BB/BB Evo Các loại giày khác

Foot length (cm)

3.5

3 4 3.5 21.5
4 3.5 4.5 4

21.9

4.5

4 5 4.5 22.4
5 4.5 5.5 5

22.8

5.5

5 6 5.5 23.2
6 5.5 6.5 6

23.6

6.5

6 7 6.5 24.1
7 6.5 7.5 7

24.5

7.5

7 8 7.5 24.9
8 7.5 8.5 8

25.3

8.5

8 9 8.5 25.8
9 8.5 9.5 9

26.2

9.5

9 10 9.5 26.2
10 9.5 10.5 10

26.6

10.5

10 11 10.5 27.4
11 10.5 11.5 11

27.9

11.5

11 12 11.5 28.3
12 11.5 12.5 12

28.7

12.5

12 13 12.5 n/a
13 12.5 13.5 13

29.1

13.5

13 14 13.5 29.6
14 13.5 14.5 14

30.4

Xem thêm các chủ đề liên quan đến hướng dẫn lựa chọn:

Bài viết trên đã cung cấp cho bạn cách chọn size giày chuẩn nhất cũng như bảng quy đổi size giày. Bạn có thể tham khảo và áp dụng để chọn cho mình một size giày vừa chân, mang lại cảm giác thoải mái khi di chuyển nhé!

Bài viết liên quan